He
là gì ?He
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 14
ý nghĩa của từ He
.
Thiên Chúa (thường được viết hoa trong Kinh Thánh và những sách cầu nguyện). | :''I love the Lord for '''He''' is Great and Holy.''
Thiên Chúa (thường được viết hoa trong Kinh Thánh và những sách cầu nguyện). | :''I love the Lord for '''He''' is Great and Holy.''
1 tt Nói động vật ốm yếu: Trâu he cũng bằng bò khoẻ (tng).2 tt (đph) Có màu hung: Tóc he.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "he". Những từ phát âm/đánh vần giống như "he": . H ha hà hả há hạ Hạ Hạ he hè more...-Những từ có chứa "he": . ống nghe đòi phen đuổi theo ban kh [..]
1 tt Nói động vật ốm yếu: Trâu he cũng bằng bò khoẻ (tng). 2 tt (đph) Có màu hung: Tóc he.
He có thể là:
+ hè: tên một mùa trong 1 năm (mùa hè).
+ hẹ: tên một loại cây, lá gần giống lá hành, dùng để nấu canh, hoặc có thể dùng hấp với mật ong để chữa ho.
+ hề: chỉ một hành động hoặc một người chuyên làm trò cười cho người khác.
1. anh ấy, ông ấy, thằng ấy, nó... - đại từ trong tiếng anh để chỉ một người đàn ông
2. viết tắt của High Explosive - thuốc nổ có sức công phá mạnh. người nào chơi Counter Strike sẽ thấy từ này rất quen
VD: HE grenade
Là đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, có nghĩa là anh ấy, ông ấy, nó, thằng ấy... (chỉ đàn ông, con trai)
- He is a teacher, who is really kind to students
Anh ta là giáo viên, anh ta rất tốt với học sinh
[hi:]|đại từ|danh từ|viết tắt|Tất cảđại từ nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực)danh từ đàn ông; con đực ( định ngữ) đực (động vật)viết tắt chất nổ công phá mạnh ( high explosive ) Ngài ( His / Her Excellency )Từ điển Việt - Anh
He có thể chỉ đến:
Happy Ending – Kết thúc có hậu ~~
đạn nổ, có tác dụng như 1 quả lựu đạn thu nhỏ (loại fragmentation sử dụng mảnh nhỏ với hiệu ứng của đạn nổ)
bom nổ