hà khắc
là gì ?hà khắc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ hà khắc
.
Khe khắt, nghiệt ngã. | : ''Không thể sống dưới chế độ '''hà khắc''' của bọn thực dân và phong kiến, nhân dân ta đã vùng dậy (Trường Chinh)''
tt (H. hà: khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) Khe khắt, nghiệt ngã: Không thể sống dưới chế độ hà khắc của bọn thực dân và phong kiến, nhân dân ta đã vùng dậy (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hà khắc". Những từ có chứa "hà khắc" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
tt (H. hà: khắc nghiệt; khắc: nghiệt ngã) Khe khắt, nghiệt ngã: Không thể sống dưới chế độ hà khắc của bọn thực dân và phong kiến, nhân dân ta đã vùng dậy (Trg-chinh).
khe khắt, ác nghiệt chính sách cai trị hà khắc Đồng nghĩa: khắc nghiệt