hải tặc
là gì ?hải tặc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ hải tặc
.
Cướp biển. | : ''Những phụ nữ di tản đã bị bọn '''hải tặc''' hãm hiếp.''
Cướp biển hay hải tặc là hành động cướp trên biển hay trên bờ biển, thường do những lực lượng hàng hải bất hợp pháp. Hiện nay, hải tặc vẫn còn tiếp tục tấn công các tàu buôn trên Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, ngoài hải phận của Somalia, eo biển Malacca và Singapore [..]
dt (H. tặc: cướp) Cướp biển: Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm hiếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải tặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải tặc": . hải tặc hối tiếc
dt (H. tặc: cướp) Cướp biển: Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm hiếp.
cướp biển bị hải tặc cướp tàu