Ý nghĩa của từ hân hoan là gì ?

hân hoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hân hoan hân hoan nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

hân hoan nghĩa là gì ?

tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hân hoan". Những từ có chứa "hân hoan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoan hỉ hoan hô hân hoan giao hoan liên hoan Tạ Thu Th [..]

hân hoan nghĩa là gì ?

tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).

hân hoan nghĩa là gì ?

vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa: hoan hỉ

hân hoan nghĩa là gì ?

Vui mừng lắm. | : ''Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ '''hân hoan''' hoà tóc trăng (Xuân Thủy)''

A-Z