hầu bao
là gì ?hầu bao
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ hầu bao
.
túi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa: hà bao
Túi nhỏ đeo ở thắt lưng. | : ''Có ai dại gì dốc hết '''hầu bao''' cho chúng (Nguyễn Khải)''
dt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hầu bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hầu bao": . hầu bao hư báo
dt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).