hiên ngang
là gì ?hiên ngang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ hiên ngang
.
Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiên ngang". Những từ có chứa "hiên ngang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hiên ngang khảng khái hiên ngang tàng ngang nh [..]
t. Tỏ ra đường hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ. Tư thế hiên ngang.
tỏ ra đàng hoàng, tự tin, không chịu cúi đầu khuất phục trước những sự đe doạ khí phách hiên ngang tư thế hiên ngang