huệ
là gì ?huệ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ huệ
.
Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu. | : ''Bông '''huệ''' trắng.'' | : '''''Huệ''' lan.'' | : '''''Huệ''' tâm.'' | : ''Lan '''huệ'''.''
cây thân cỏ, hoa xếp thành một chùm dài, màu trắng và thơm, ra hoa quanh năm.
dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huệ": . hu hu hủ hũ hú hú hí hụ hua hùa huê huề more...-Những từ có chứa "h [..]
dt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.
chỉ hành động ói mửa khi uống say hoặc là buồn nôn khi gặp phải một sự việc bựa nào đó , đọc na ná ọe ọe
Huệ còn gọi là dạ lai hương (thơm ban đêm) hoặc vũ lai hương (thơm lúc mưa) (danh pháp hai phần: Polianthes tuberosa), là một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hương ngào ngạt. Ở Việt Nam, hoa huệ dùng để cắm trong các dịp cúng, lễ, cò [..]
Huệ có thể là: