in
là gì ?in
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 14
ý nghĩa của từ in
.
1. Là một âm vần trong tiếng Việt, đi cùng với các phụ âm để tạo thành từ. Ví dụ: pin, ỉn, xin, bin...
2. Là giới từ trong tiếng Anh, nghĩa là bên trong
Ví dụ he is in my house now. Anh ấy đang ở trong nhà tôi
Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. | : ''Khắc bản '''in'''.'' | : ''Vải '''in''' hoa.'' | : '''''In''' ảnh.'' | : ''Nhà '''in'''.'' | Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. | : ''Hình � [..]
1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in.2 Inch, viết [..]
1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in. 2 Inch, viết [..]
[in]|giới từ|phó từ|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảgiới từ ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)in the room trong phòngin the Soviet Union ở Liên Xôin the sky trong bầu trờiin the crowd trong đám đôngin the dark trong bóng tốiin the rain trong mưa, dưới trời mưain a storm trong cơn b [..]
[in]|to printIn vừa đậm vừa nghiêng To print in bold italicsTiểu thuyết của ông ấy đang in His novel is with the printer's/in (the) pressMã / dạng thức / tuỳ chọn / tốc độ in Print code/format/option/speedNgành in Printing industrySự in theo cột Column printingChuyên ngành Việt - Anh
|động từ|tính từ|Tất cảđộng từtạo ra nhiều bản có sẵn hình hay chữ bằng thủ công hoặc máy mócvải in hoa; in sách giáo khoahình ảnh, dấu vết không phai mờnhớ như intính từrất giốnghai cái áo kiểu in nhauĐồng nghĩa - Phản nghĩa
tạo ra nhiều bản bằng các phương pháp, công nghệ khác nhau khắc bản in vải in hoa giống như in (b) hằn sâu, đến mức khó có thể phai mờ trong tâm trí% nhớ như in in sâu kỉ niệm . inch (viết tắt).
Là thiết kế bằng mực được in trên vải, như cotton, silk và poyester.
là việc sử dụng thiết bị in để tạo ra xuất bản phẩm từ bản mẫu.
Inch
Khái niệm in trong tiếng Việt có thể đề cập đến:
cầu tốt, cầu trong sân
Là thiết kế bằng mực được in trên vải, như cotton, silk và poyester.http://ktmart.vn