jump
là gì ?jump
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ jump
.
Sự nhảy, bước nhảy. | : ''long (broad) '''jump''''' — nhảy xa | : ''high '''jump''''' — nhảy cao | : ''pole '''jump''''' — nhảy sào | : ''running '''jump''''' — nhảy có chạy lấy đà | : ''standing '''jump''''' — nhảy không chạy lấy đà | Sự giật mình; cái giật mình. | : ''to give someone the j [..]
[dʒʌmp]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy, bước nhảylong (broad ) jump (thể dục,thể thao) nhảy xahigh jump (thể dục,thể thao) nhảy caopole jump (thể dục,thể thao) nhảy sàorunning jump nhảy có chạy lấy đàstanding jump nhảy không chạy lấy đà sự giật [..]
| jump jump (jŭmp) verb jumped, jumping, jumps verb, intransitive 1. a. To spring off the ground or other base by a muscular effort of the legs and feet. b. To move suddenly and in one motion: jumped out of bed. c. To move involuntarily, as in surprise: jumped when the phone rang. d. To parachute from an aircraft. 2. a. Informal. [..]
sự biến vị (của mạch); sự đứt gãy; bước nhảyhydraulic ~ bước nhảy thủy lựcundular ~ bước nhảy hình sóng
"Jump" là một bài hát của nữ ca sĩ nhạc pop người Mỹ Madonna trích trong album phòng thu thứ mười của cô mang tên Confessions on a Dance Floor. Đồng sáng tác bởi Madonna, Stuart Price và Joe Henry, ca khúc này dự định được phát hành thành đĩa đơn thứ ba nhưng do ca khúc "Get Together" đư� [..]