khả ái
là gì ?khả ái
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khả ái
.
t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
Chỉ khuôn mặt mang nét đáng yêu, hài hoà, khiến người khác cảm thấy quý mến ngay khi nhìn thấy. Từ này thường để chỉ khuôn mặt nữ giới.
VD: Cô ấy trông thật khả ái
đẹp một cách dịu dàng, trang nhã, giành được thiện cảm của người khác (thường nói về vẻ đẹp của người con gái) nụ cười khả ái gương mặt khả ái
. Đáng yêu, dễ thương. | : ''Nụ cười '''khả ái'''.''
t. (cũ). Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khả ái": . khả ái khác chi khác gì khách khí khai hội Khải Chi khẩu khí khéo khỉ khêu gợi khì khì more...-Những từ có chứa "khả ái" in its [..]