khai
là gì ?khai
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ khai
.
Có mùi nước đái. | : ''Cháu bé đái dầm, '''khai''' quá.'' | Bỏ những vật cản trở, để cho thông. | : '''''Khai''' cái cống cho nước khỏi ứ lại.'' | Đào đất để cho nước chảy thành dòng. | : '''''Khai''' mương.'' | Mở ra; Mở đầu. | : '''''Khai''' trường.'' | : '''''Khai''' mỏ.'' [..]
1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá.2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương.3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ.4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay đã [..]
1 tt Có mùi nước đái: Cháu bé đái dầm, khai quá. 2 đgt 1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông: Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại. 2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng: Khai mương. 3 đgt Mở ra; Mở đầu: Khai trường; Khai mỏ. 4 đgt Trình báo những việc mình đã làm hay � [..]
Khai viết đầy đủ dấu là:
+ Khai:chỉ mùi nước đái. Ví dụ: Con đái dầm ra nhà khai quá.
chỉ sự bắt đầu, mở đầu. Ví dụ; khai trương, khai bút.
Khai cũng chỉ hành động trình báo những việc mình làm cho nhà chức trách. + Khái: chỉ sự không phiền hà, quỵ lụy người khác.
mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát khai cống rãnh mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động tiếng trống khai hội ngày khai trường (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt) khai mỏ Động từ nói hoặc v [..]
Khai huyện (chữ Hán giản thể:开县, Hán Việt: Khai huyện) là một huyện thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3959 km2, dân số năm 2006 là 1.540.000 người. Năm 1373, vua nhà Minh đã lập Khai huyện trên cơ sở huyện Khai [..]