khánh tiết
là gì ?khánh tiết
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ khánh tiết
.
Danh từ
(Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn
* chúng ta biêt đến khánh tiết ngày nay là tên của một nghề
Nghề đứng- chào: một là dàn chào, chủ yếu đón khách hội nghị ở các sân bay, nhà hàng, khách sạn, đứng quảng cáo sản phẩm. Hai là đội khánh tiết đứng chào khách ở các tiệc cưới, làm thiên thần, tay cầm pháo bông đưa cô dâu, chú rể lên bục làm lễ.
Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). | : ''Ngày '''khánh tiết'''.''
d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khánh tiết". Những từ có chứa "khánh tiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước tiến tiếp tiết cấp tiến tiếp tục tiếc nổi tiếng chi [..]
d. (trtr.). Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát). Ngày khánh tiết.
(Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
Khánh là mừng ( mừng vui, hoan hỷ, đón chào). Tiết là thời gian ( giao thời ), thường đi theo với Lễ tiết. VD: quốc khánh, khánh đản, khánh hỷ, khánh thành.....