khẩu trang
là gì ?khẩu trang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ khẩu trang
.
Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét. | : ''Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo '''khẩu trang'''.''
dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.
danh từ chỉ đồ vật.
khẩu trang là đồ vật được dùng cho người, có 2 dây đeo chặt ở vành tai, che kín gần hết khuôn mặt, để bảo vệ các bộ phận trên khuôn mặt như da, mũi, mồm, khỏi các độc tố như nắng, khói, bụi.
khẩu trang thường được may bằng vải cotton, tùy từng loại, từng hãng sản xuất mà có 1, 2 hay 3 lớp.
là một từ Hán Việt
khẩu nghĩa là miệng
trang là trang phục - có thể hiểu là thứ làm bằng vải để mặc lên người
khẩu trang nghĩa gốc là những thứ trang phục để đeo lên miệng, có thể là bất cứ cái gì: một tấm vải, cái khăn... ngày nay nó được dùng chủ yếu để chỉ một tấm vải nhỏ có quai đeo gắn vào tai. có thể có màng lọc khí bụi hoặc không có
đồ dùng làm bằng vải, có nhiều lớp hoặc có lót lớp ngăn cách để đeo che miệng và mũi nhằm ngăn giữ bụi bặm, chất độc hoặc chống rét đeo khẩu trang chống bụi khẩu trang phòng bệnh
dt. Đồ bằng vải được may nhiều lớp, có dây đeo, dùng để che miệng, che mũi chống bụi bặm, độc khí hoặc chống rét: Khi vào phòng mổ các bác sĩ đều đeo khẩu trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩu trang". Những từ có chứa "khẩu trang" in its definition in Vietnamese. V [..]