khét
là gì ?khét
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khét
.
Có mùi hắc của vật cháy. | : '''''Khét''' mùi tóc cháy.'' | : '''''Khét''' mùi thuốc súng.'' | Khê. | : ''Cơm '''khét'''.''
tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khét". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khét": . khát khất khét khít khịt khoát khoét khuất khướt. Những từ có chứa "khét": . khét khét lèn [..]
tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.
có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng
Mán đỉa hay giác, khét là cây gỗ có danh pháp hai phần Archidendron clypearia, thuộc phân họ Trinh nữ. Thân thẳng tròn. Vỏ nhẵn màu nâu nhạt. Cành xòa rộng, luc non hơi vuông cạnh và có khía dọc, màu xanh bóng. Lá kép lông chim 2 lần, trên cuống cấp 1 có tuyến tròn nổi rõ. Lá chét h [..]