khinh khỉnh
là gì ?khinh khỉnh
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ khinh khỉnh
.
tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường. | : ''Cô bán hàng '''khinh khỉnh''' trả lời tiếng một.'' | Nói mắm nặng mùi. | : '''''Khinh khỉnh''' như chĩnh mắm thối. (tục ngữ)''
tỏ vẻ lạnh nhạt, không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc giọng khinh khỉnh thái độ khinh khỉnh
t. Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường: Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một.Nói mắm nặng mùi: Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh khỉnh". Những từ có chứa "khinh khỉnh" in its defin [..]
t. Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường: Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một. Nói mắm nặng mùi: Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối (tng).
Khinh khỉnh : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt , ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình .
Tỏ ra kêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình