khoáng sản
là gì ?khoáng sản
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ khoáng sản
.
là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ. 60/2010/QH12
Khoáng sản là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân.
những vật quý hiếm được con người khai thác và sử dụng
những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng gọi là khoáng sản.
dt. Sản vật ở dưới lòng đất, có giá trị kinh tế cao: khai thác khoáng sản nước ta có nhiều loại khoáng sản.
khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất, có thể khai thác để trở thành các nguồn lợi kinh tế.
khoang san la nguon tai nguyen co gia chi cua moi quoc gia
Khoáng sản là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân.
Sản vật ở dưới lòng đất, có giá trị kinh tế cao. | : ''Khai thác '''khoáng sản'''.'' | : ''Nước ta có nhiều loại '''khoáng sản'''.''
dt. Sản vật ở dưới lòng đất, có giá trị kinh tế cao: khai thác khoáng sản nước ta có nhiều loại khoáng sản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoáng sản". Những từ có chứa "khoáng sản" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khóa khoa học khoa bách khoa khoán ch [..]