khoảnh khắc
là gì ?khoảnh khắc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khoảnh khắc
.
Khoảng thời gian rất ngắn. | : ''Tai nạn xảy ra trong một '''khoảnh khắc'''.''
đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoảnh khắc". Những từ có chứa "khoảnh khắc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khắc khoải khoảnh khắc khoản khẩn khoản khoảng mạnh khấc khỏe khắn [..]
muhuttaṃ (trạng từ)
đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.
khoảng thời gian hết sức ngắn khoảnh khắc giao thời việc đó chỉ diễn ra trong khoảnh khắc Đồng nghĩa: giây khắc, giây lát, phút chốc