khống chỉ
là gì ?khống chỉ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khống chỉ
.
(giấy tờ) có chữ kí và đóng dấu sẵn, nhưng còn để trống, chưa đề nội dung giấy giới thiệu khống chỉ Đồng nghĩa: lưu không
Nói giấy tờ có sẵn chữ ký và dấu, chỉ cần điền thêm những điều muốn khai man. | : ''Hóa đơn '''khống chỉ'''.''
t. Nói giấy tờ có sẵn chữ ký và dấu, chỉ cần điền thêm những điều muốn khai man: Hóa đơn khống chỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khống chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khống chỉ": . khống chế khống chỉ
t. Nói giấy tờ có sẵn chữ ký và dấu, chỉ cần điền thêm những điều muốn khai man: Hóa đơn khống chỉ.
Chưa có chữ ký của người có thẩm quyền mà đã đóng dấu!