Ý nghĩa của từ khuếch trương là gì ?

khuếch trương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuếch trương khuếch trương nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

khuếch trương nghĩa là gì ?

Mở rộng thêm ra. | : ''Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục '''khuếch trương''' (Hồ Chí Minh)''

khuếch trương nghĩa là gì ?

đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuếch trương". Những từ có chứa "khuếch trương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khuất khuấy vi khuẩn b� [..]

khuếch trương nghĩa là gì ?

đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).

khuếch trương nghĩa là gì ?

mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế

khuếch trương nghĩa là gì ?

vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)

A-Z