khuếch trương
là gì ?khuếch trương
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ khuếch trương
.
Mở rộng thêm ra. | : ''Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục '''khuếch trương''' (Hồ Chí Minh)''
đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuếch trương". Những từ có chứa "khuếch trương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khuất khuấy vi khuẩn b� [..]
đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM).
mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế
vaḍḍhati (vaḍḍh + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e)