kiểm kê
là gì ?kiểm kê
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ kiểm kê
.
kiểm lại từng cái, từng món để xác định số lượng hiện có và tình trạng chất lượng kiểm kê tài sản kiểm kê lại hàng hoá trong kho
Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại. | : '''''Kiểm kê''' sách của thư viện.'' | : ''Cửa hàng nghỉ để '''kiểm kê''' cuối tháng.''
đg. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại: Kiểm kê sách của thư viện; Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiểm kê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiểm kê": . kiểm kê kim [..]
đg. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại: Kiểm kê sách của thư viện; Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.