kiểm soát
là gì ?kiểm soát
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ kiểm soát
.
anuviloketi (anu + vi + lok + a), niyameti (ni + yam + e), udikkhati (u + ikkh + a), vasa (nam)
đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
đg. 1. Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không : Kiểm soát giấy tờ. 2. Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình : Hoa-Kỳ kiểm soát trái phép kênh Pa-na-ma.
Xét xem có gì sai quy tắc, điều lệ, kỷ luật không. | : '''''Kiểm soát''' giấy tờ.'' | Có, đặt hoặc giữ dưới sức mạnh và quyền hành của mình. | : ''Hoa-Kỳ '''kiểm soát''' trái phép kênh.'' | : ''Pa-na-ma.''
xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định trạm kiểm soát kiểm soát hàng hoá đặt trong phạm vi quyền hành của đối tượng nào đó chiếc máy bay đã ngoài tầm kiểm soát