kiêu căng
là gì ?kiêu căng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ kiêu căng
.
Kiêu ngạo một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu. | : ''Mới có chút thành tích đã '''kiêu căng'''.'' | : ''Thái độ '''kiêu căng'''.''
t. Kiêu ngạo một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu. Mới có chút thành tích đã kiêu căng. Thái độ kiêu căng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêu căng". Những từ có chứa "kiêu căng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kiêu căng kiêu hãnh kiêu ngạo căng [..]
t. Kiêu ngạo một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu. Mới có chút thành tích đã kiêu căng. Thái độ kiêu căng.
atimāna (nam)