Lý
là gì ?Lý
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ Lý
.
lý trưởng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Lý": . la là lả lá lạ lai lài lãi lái lại more...-Những từ có chứa "Lý": . ả Lý ả Lý đào lý đấu lý định lý Ôn, Lý Bảo Lý Bắc Lý Bắc Lý Bồ Lý more...
lý trưởng
,... x. lí1, lí2, lí3, lí4, lí5, lí dịch, lí do, lí giải, lí hào, lí hương, lí lẽ, lí lịch, lí liệu pháp, lí luận, lí số, lí sự, lí tài, lí thú, lí thuyết, lí tính, lí trí, lí trưởng, lí tưởng.
1. viết tắt của Vật Lý. một ngành khoa học nghiên cứu về mối quan hệ vật chất giữa các sự vật trong cuộc sống. sự tương quan của chúng với nhau vv...
2. tên một triều đại của Việt Nam. thời nhà Lý
3. tên gọi tắt của Lý trưởng, một chức danh trong làng xã ngày xưa
vd: anh Lý ơi, ra đây tôi bảo
Lý hay lí trong tiếng Việt có thể là:
Lý là một họ người trong số các họ của người Á Đông. Họ này tồn tại ở các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Đài Loan, Việt Nam, Singapore,... Ở Việt Nam họ này là một trong những dòng họ nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam.Một trong những người họ Lý đầu t [..]
Lý, trong âm nhạc dân gian Việt Nam, là một trong rất nhiều làn điệu dân ca của người Việt. Lý cùng với các làn điệu khác như hò, cò lả, nam ai, nam bình, hát xoan, hát xẩm, hát ru,... tạo những nét độc đáo của dân ca Việt Nam. Điệu lý đặc biệt phát triển ở Trung Bộ và N [..]
Lý huyện (tiếng Tạng: bkra-shis gling, tiếng Khương: , chữ Hán giản thể:理县, âm Hán Việt: Lý huyện) là một huyện thuộc châu tự trị A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 4318 km2, dân số năm 2002 là 40.000 người. Huyện Vấn Xuyên được chia th [..]