lẳng lơ
là gì ?lẳng lơ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ lẳng lơ
.
có biểu hiện tỏ ra khêu gợi, thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ cặp mắt lẳng lơ "Chỉ đâu mà buộc ngang trời, Thuốc đâu mà chữa con người lẳng lơ." (Cdao) Đồng nghĩa: đĩ
t. Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ. Cặp mắt lẳng lơ. Tính nết lẳng lơ. Ăn nói lẳng lơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẳng lơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẳng lơ": . lang lổ lăng líu lẳng lơ lặng lẽ l� [..]
t. Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ. Cặp mắt lẳng lơ. Tính nết lẳng lơ. Ăn nói lẳng lơ.
Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ. | : ''Cặp mắt '''lẳng lơ'''.'' | : ''Tính nết '''lẳng lơ'''.'' | : ''Ăn nói '''lẳng lơ'''.''