lăng loàn
là gì ?lăng loàn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ lăng loàn
.
có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình) ăn nói lăng loàn người vợ lăng loàn
Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). | : ''Con dâu '''lăng loàn''' với mẹ chồng.'' | : ''Thói '''lăng loàn'''.''
đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.
đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng loàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lăng loàn": [..]