lãng phí
là gì ?lãng phí
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ lãng phí
.
Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. | : '''''Lãng phí''' tiền của.'' | : ''Ăn tiêu '''lãng phí'''.''
đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
lang phi la su hao phi, su su dung không co can nhac va dung muc
Lãng phí là. Bất kỳ sự hao phí về không gian, thời gian, nguyên vật liệu mà không mang lại giá trị, không tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Là phung phí, sử dụng một cách vô ích, thiếu cân nhắc.
làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa: phí phạm, phung phá, phung phí, vung phí Trái nghĩa: tiết kiệm
đg. Làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích. Lãng phí tiền của. Ăn tiêu lãng phí.
amattaññu (tính từ), āmanusa (tính từ)