lãng tử
là gì ?lãng tử
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ lãng tử
.
(Văn chương) người (đàn ông) thích cuộc sống phóng túng, lang thang nay đây mai đó chàng lãng tử Đồng nghĩa: lãng nhân
Lãng tử là người không thích cuộc sống cố định nhạt nhẻo,phong cách của lãng tử tính lãng mạn thích phiêu du tự tại không gò bó.đối với tình cảm thì dế tạo tình cảm với nhiều phụ nữ.
là ngươi thích đi chơi một mình
d. (vch.). Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. Bỏ nhà đi, sống cuộc đời lãng tử.
. Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. | : ''Bỏ nhà đi, sống cuộc đời '''lãng tử'''.''
d. (vch.). Kẻ thích cuộc sống lang thang nay đây mai đó. Bỏ nhà đi, sống cuộc đời lãng tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãng tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãng tử": . lang tạ lảng tai lãng tử lắng tai long tu lông theo lông tơ Lũng Thủy luống tuổi lư� [..]