Ý nghĩa của từ lười biếng là gì ?

lười biếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lười biếng lười biếng nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

lười biếng nghĩa là gì ?

lười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa: chây lười, lười nhác Trái nghĩa: chăm chỉ, siêng năng

lười biếng nghĩa là gì ?

Lười (nói khái quát). | : ''Kẻ '''lười biếng'''.'' | : ''Bệnh '''lười biếng'''.''

lười biếng nghĩa là gì ?

t. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.

lười biếng nghĩa là gì ?

ālasiya (trung), kusīta (tính từ), kusītatā (nữ), kusītata (trung), alasa (tính từ), līnatā (nữ), līnatta (trung), tandita (tính từ), tandī (nữ), olīyati (ova + lī + ya)

lười biếng nghĩa là gì ?

t. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lười biếng". Những từ có chứa "lười biếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . biết biến phổ biến Biết thời làm biết Tứ tri chỗ biến cố biết ơn quen biết [..]

A-Z