lười biếng
là gì ?lười biếng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ lười biếng
.
lười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa: chây lười, lười nhác Trái nghĩa: chăm chỉ, siêng năng
Lười (nói khái quát). | : ''Kẻ '''lười biếng'''.'' | : ''Bệnh '''lười biếng'''.''
t. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.
ālasiya (trung), kusīta (tính từ), kusītatā (nữ), kusītata (trung), alasa (tính từ), līnatā (nữ), līnatta (trung), tandita (tính từ), tandī (nữ), olīyati (ova + lī + ya)
t. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lười biếng". Những từ có chứa "lười biếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . biết biến phổ biến Biết thời làm biết Tứ tri chỗ biến cố biết ơn quen biết [..]