lưỡi gà
là gì ?lưỡi gà
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ lưỡi gà
.
Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng.
d. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡi gà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưỡi gà": . lại gạo lưỡi gà
d. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.
bộ phận hình thanh mỏng, lắp trong kèn, sáo, khi rung thì phát ra âm thanh. nắp đậy tự động để làm cho chất lỏng hoặc chất khí chỉ đi qua theo một chiều.