luyến
là gì ?luyến
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ luyến
.
đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh.
Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra. | : ''Người '''luyến''' cảnh.''
đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luyến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "luyến": . luyến luyện. Những từ có chứa "luyến": . luyến luyến ái luyến ái quan luyến tiếc lưu luyến quyến luyến. Nhữn [..]
chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay biểu diễn âm nhạc hát luyến giọng