Ý nghĩa của từ mảnh mai là gì ?

mảnh mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mảnh mai mảnh mai nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

mảnh mai nghĩa là gì ?

Mảnh, trông có vẻ yếu nhưng dễ ưa. | : ''Thân hình '''mảnh mai'''.'' | : ''Đôi lông mày '''mảnh mai''' như lá liễu.''

mảnh mai nghĩa là gì ?

t. Mảnh, trông có vẻ yếu nhưng dễ ưa. Thân hình mảnh mai. Đôi lông mày mảnh mai như lá liễu.

mảnh mai nghĩa là gì ?

mảnh, trông có vẻ yếu nhưng ưa nhìn dáng điệu mảnh mai thân hình mảnh mai Đồng nghĩa: mảnh dẻ, mảnh khảnh, thanh mảnh

mảnh mai nghĩa là gì ?

t. Mảnh, trông có vẻ yếu nhưng dễ ưa. Thân hình mảnh mai. Đôi lông mày mảnh mai như lá liễu.

A-Z