mè nheo
là gì ?mè nheo
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ mè nheo
.
nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì. | : '''''Mè nheo''' xin mẹ tiền mua kẹo.''
đg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mè nheo". Những từ có chứa "mè nheo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . mè nheo nheo leo nheo nheo nhéo nheo nhóc nheo nhẻo nhăn nheo nhìn xương xẩu lôn [..]
đg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.