mẹt
là gì ?mẹt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ mẹt
.
chỉ con gái, phụ nữ: thị mẹt).
Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông. | : ''Bày hàng ra '''mẹt'''.''
d. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẹt": . mát mạt mắt mặt mất mật mét mẹt mệt miết more...-Những từ có chứa "mẹt": . mặt mẹt mẹt. Những từ có chứa " [..]
d. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.
đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.