mệt mỏi
là gì ?mệt mỏi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ mệt mỏi
.
t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệt mỏi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệt mỏi": . mặt mũi mệt mỏi miệt mài
t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.
āgilāyati (ā +gilā + ya), kilamati (kilam + a), tandita (tính từ), tandī (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a)
. Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. | : '''''Mệt mỏi''' sau một ngày lao động nặng nhọc.'' | : ''Đấu tranh không '''mệt mỏi'''.''