Ý nghĩa của từ mệt mỏi là gì ?

mệt mỏi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mệt mỏi mệt mỏi nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

mệt mỏi nghĩa là gì ?

t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệt mỏi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệt mỏi": . mặt mũi mệt mỏi miệt mài

mệt mỏi nghĩa là gì ?

t. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.

mệt mỏi nghĩa là gì ?

āgilāyati (ā +gilā + ya), kilamati (kilam + a), tandita (tính từ), tandī (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a)

mệt mỏi nghĩa là gì ?

. Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. | : '''''Mệt mỏi''' sau một ngày lao động nặng nhọc.'' | : ''Đấu tranh không '''mệt mỏi'''.''

A-Z