nạc
là gì ?nạc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nạc
.
Loại thịt không có mỡ. | : ''Chọn '''nạc''' để ăn.'' | Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích. | : ''Đất '''nạc'''.'' | : ''Vỉa than '''nạc'''.''
I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạc": . nạc nặc nấc ngạc ngắc ngấc ngoạc ngoắc ngoặc ngóc more...-Những [..]
I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.
thịt không có mỡ thịt nạc miếng nạc vai hết nạc vạc đến xương (tng) Tính từ gồm toàn thành phần tốt, hữu ích đất nạc gỗ nạc (gỗ tốt, chỉ có lõi không có dác)