nền nếp
là gì ?nền nếp
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nền nếp
.
dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).tt Có thói quen tốt: Một gia đình .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nền nếp". Những từ phát âm/ [..]
Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức. | : ''Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ '''nền nếp''' lâu đời (Nguyễn Đình Thi)'' | Tt Có thói quen tốt. | : ''Một gia đình.''
dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi). tt Có thói quen tốt: Một gia đình .
toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc hoặc sinh hoạt giữ gìn nền nếp gia phong công việc đã đi vào nền nếp Đồng nghĩa: nề nếp Tính từ có thói quen t� [..]