nghị lực
là gì ?nghị lực
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12
ý nghĩa của từ nghị lực
.
ý chí quyết tâm ,bền bỉ ko nản lòng trước khó khăn
là sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động,trong cuộc sống. Giúp con người không lùi bước trước khó khăn, biết vượt qua những thử thách mà cuộc sống mang lại.
sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách nghị lực phi thường không đủ nghị lực để vượt qua thử thách
suc manh tinh than khong lui buoc truoc moi kho khan
Nghị lực là sức mạnh thúc đẩy con người vượt qua khó khăn là món quà của tạo hoá ban tặng
dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).
.
nghị lực
dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
Nghi luc chi suc quyet dinh ve mot viec gi do
dt (H. nghị: quả quyết; lực: sức) ý chí kiên quyết và bền vững: Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị lực". Những từ có chứa "nghị lực" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
Nghị lực chính là sức mạnh của niềm khao khát,của sự cố gắng bằng tất cả ý chí vượt khó để làm chủ được số phận.Nghị lực giúp con người thắng được bản thân và thắng được sự trở lực từ bên ngoài.
Ý chí kiên quyết và bền vững. | : ''Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên '''nghị lực''' phi thường (Võ Nguyên Giáp)''
dhiti (nữ), paggaha (nam), ussāhavantu (tính từ), ussuka (tính từ), ussukka (trung)