ngoạm
là gì ?ngoạm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ ngoạm
.
đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
Cắn một miếng to. | : ''Chó '''ngoạm''' thịt.''
cắn lấy một vật và giữ chặt bằng mồm
cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng con chó ngoạm khúc xương ngoạm mấy miếng là hết cái bánh Danh từ (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt) bốc hàng bằng ngoạm
ḍasati (ḍaṃs + a)
đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoạm": . ngõ hẻm ngoạm ngoẻm ngoém ngỏm ngóm ngộ cảm ngợm. Những từ có chứa "ngoạm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngoạch ngo [..]