ngu dân
là gì ?ngu dân
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ ngu dân
.
Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị. | : ''Chính sách '''ngu dân''' của thực dân.''
đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngu dân": . ngu dân ngu đần ngu độn ngư d� [..]
đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.
(Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân