ngược đãi
là gì ?ngược đãi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ ngược đãi
.
đgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.
đối xử tàn tệ, trái với đạo lí bị dì ghẻ ngược đãi ngược đãi người làm thuê Đồng nghĩa: bạc đãi
Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm. | : ''Địa chủ '''ngược đãi''' nông nô, con ở.''
đgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngược đãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngược đãi": . ngọc chỉ ngược xuôi