nguyệt
là gì ?nguyệt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ nguyệt
.
(Từ cũ, Văn chương) mặt trăng "Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu." (TKiều)
Đàn nguyệt (nguyệt cầm), trong Nam còn gọi là đờn kìm. Loại đàn này có hộp đàn hình tròn như mặt trăng nên mới có tên là "đàn nguyệt". Theo sách xưa, đàn nguyên thủy có 4 dây, sau rút lại còn 2 dây[cần dẫn nguồn]. Sách của Phạm Đình Hổ ghi rằng đàn nguyệt xuất [..]
Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt Trăng. | : ''Vừa tuần '''nguyệt''' sáng gương trong (Truyện Kiều)''
d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguyệt": . nguyệt nguýt. Những từ có chứa "nguyệt": . bán nguyệt bán nguyệt san cày mây câu nguyệt h [..]
d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Vừa tuần nguyệt sáng gương trong (K).
Nguyệt có thể chỉ: