nhã nhặn
là gì ?nhã nhặn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ nhã nhặn
.
tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã nhặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã nhặn": . nhã nhặn nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nh� [..]
Tỏ ra lịch sự, lễ độ. | : ''Ăn nói '''nhã nhặn''' với khách hàng.'' | Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương. | : ''Ăn mặc '''nhã nhặn'''.''
tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.
lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa: bất nhã, khiếm nhã đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì màu sắc nhã nhặn ăn mặc nhã nhặn Đồng [..]
somma (tính từ)