nham nhở
là gì ?nham nhở
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nham nhở
.
Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi. | : ''Bức tường '''nham nhở'''.''
Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi: Bức tường nham nhở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nham nhở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nham nhở": . nham nham nham nhở nhảm nhí nhăm nhăm nhầm nhỡ. Những từ có chứa "nham nhở" in its definition in Vietn [..]
Có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi: Bức tường nham nhở.
có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham nhở chiếc chiếu rách nham nhở Đồng nghĩa: lôm nhôm, nhôm nhoam, nhơm nhở