nhân ái
là gì ?nhân ái
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ nhân ái
.
có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người Đồng nghĩa: bác ái, có nhân Trái nghĩa: bất nhân
. Yêu thương con người. | : ''Giàu lòng '''nhân ái'''.''
là một từ Hán Việt
nhân nghĩa là người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này
ái nghĩa là yêu thương
nhân ái là danh từ chỉ lòng yêu thương con người, đồng loại; thể hiện ở những hành động như giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội..
nhân ái là dựa trên cơ sở tình thương và đạo lí của con người, xuất phát từ tấm lòng .không chỉ nói xuôn mà phải thể hiện bằng hành động, tấm lòng.cũng có nghĩa là ta sẽ cho đi rất nhiều nhưng không chờ đọi trông mong người khác sẽ cho ta lại.
hãy cho đi những gì tốt đẹp nhất rồi củng có ngày ta sẽ nhận lại.
giàu lòng nhân ái , thương người
đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.
cùng nghĩa với bác ái và có nhân
đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân ái": . Nhan Hồi nhân ái nhần nhị nhẫn nại Nhơn ái Nhơn Hải Nhơn Hội nhuần nhị