Ý nghĩa của từ nhân ái là gì ?

nhân ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nhân ái nhân ái nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

nhân ái nghĩa là gì ?

có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người Đồng nghĩa: bác ái, có nhân Trái nghĩa: bất nhân

nhân ái nghĩa là gì ?

. Yêu thương con người. | : ''Giàu lòng '''nhân ái'''.''

nhân ái nghĩa là gì ?

là một từ Hán Việt

nhân nghĩa là người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này

ái nghĩa là yêu thương

nhân ái là danh từ chỉ lòng yêu thương con người, đồng loại; thể hiện ở những hành động như giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội..

nhân ái nghĩa là gì ?

nhân ái là dựa trên cơ sở tình thương và đạo lí của con người, xuất phát từ tấm lòng .không chỉ nói xuôn mà phải thể hiện bằng hành động, tấm lòng.cũng có nghĩa là ta sẽ cho đi rất nhiều nhưng không chờ đọi trông mong người khác sẽ cho ta lại.
hãy cho đi những gì tốt đẹp nhất rồi củng có ngày ta sẽ nhận lại.

nhân ái nghĩa là gì ?

giàu lòng nhân ái , thương người

nhân ái nghĩa là gì ?

đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.

nhân ái nghĩa là gì ?

cùng nghĩa với bác ái và có nhân

nhân ái nghĩa là gì ?

đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân ái": . Nhan Hồi nhân ái nhần nhị nhẫn nại Nhơn ái Nhơn Hải Nhơn Hội nhuần nhị

A-Z