nhãn cầu
là gì ?nhãn cầu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nhãn cầu
.
Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt. | : ''Mắt bị teo '''nhãn cầu'''.''
dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn cầu": . nhãn cầu Nhơn Châu
phần chính của mắt có dạng hình cầu, nằm trong ổ mắt. Đồng nghĩa: cầu mắt
dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.