Ý nghĩa của từ nhãn cầu là gì ?

nhãn cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhãn cầu nhãn cầu nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

nhãn cầu nghĩa là gì ?

Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt. | : ''Mắt bị teo '''nhãn cầu'''.''

nhãn cầu nghĩa là gì ?

dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn cầu": . nhãn cầu Nhơn Châu

nhãn cầu nghĩa là gì ?

phần chính của mắt có dạng hình cầu, nằm trong ổ mắt. Đồng nghĩa: cầu mắt

nhãn cầu nghĩa là gì ?

dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị teo nhãn cầu.

A-Z