nịt
là gì ?nịt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ nịt
.
Dây giữ bít tất cho khỏi tuột. | . Thắt lưng. | Buộc chặt. | : '''''Nịt''' bụng chạy cho khỏi xóc. III.t..'' | : ''Chặt và sát vào người: áo '''nịt'''.'' | : ''Mặc '''nịt''' ngực, khó thở lắm.''
I. d. 1. Dây giữ bít tất cho khỏi tuột. 2. (đph). Thắt lưng. II. đg. Buộc chặt: Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t. Chặt và sát vào người: áo nịt; Mặc nịt ngực, khó thở lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nịt": . nát n� [..]
I. d. 1. Dây giữ bít tất cho khỏi tuột. 2. (đph). Thắt lưng. II. đg. Buộc chặt: Nịt bụng chạy cho khỏi xóc. III.t. Chặt và sát vào người: áo nịt; Mặc nịt ngực, khó thở lắm.
thít chặt làm cho bó sát nịt bụng áo nịt ngực nịt chặt ống quần Danh từ (Phương ngữ) (dây) thắt lưng chiếc nịt da