ốc bươu
là gì ?ốc bươu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ ốc bươu
.
Thứ ốc nhỡ, đít tròn, thường làm đồ ăn.
Thứ ốc nhỡ, đít tròn, thường làm đồ ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ốc bươu". Những từ có chứa "ốc bươu": . ốc bươu đầu gạc ốc bươu
Thứ ốc nhỡ, đít tròn, thường làm đồ ăn.
ốc nước ngọt, vỏ nhẵn, màu xanh đen, dài hơn ốc nhồi, sống ở ao, ruộng.
clade Caenogastropoda Ốc bươu hay ốc bưu, họ ốc bươu (danh pháp khoa học: Pila polita) là tên gọi chỉ chung cho các động vật thân mềm chân bụng có vỏ tròn, có kích thước trung bình, đít tròn, có vỏ màu nâu đen cho đến đen tuyền, và thường dùng làm đồ ăn.