output
là gì ?output
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ output
.
Output hay đầu ra, ngã ra, xuất hay ngõ ra là một thuật ngữ bao hàm nghĩa có thể là một lối ra, một kết quả đưa ra sau một quá trình xử lý của hệ thống. Nó là khái niệm trừu tượng được sử dụng trong các mô hình, hệ thống thiết kế, hệ thống khai thác. Trong kinh tế, nó [..]
Sự sản xuất. | Sản phẩm. | Khả năng sản xuất, sản lượng. | Hiệu suất.
['autput]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ lượng hàng hoá do một cái máy hoặc một công nhân... sản xuất ra; sản lượngthe average output of the factory is 20 cars a day sản lượng trung bình của nhà máy là 20 chiếc/ngàywe must increase our output to meet demand chúng ta phải tăng sản lư� [..]
quá trình hiển thị hoặc in ra các kết quả của các thao tác xử lí thông tin; phân biệt với input.
|danh từ Xem đầu ra Từ điển Anh - Anh