Pt
là gì ?Pt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12
ý nghĩa của từ Pt
.
1. Viết tắt của từ "Physical Therapy": vật lý trị liệu.
2. Viết tắt của từ "party" thường được chúng ta dùng trong các games online, nghĩa là lập thành nhóm để đi giết quái
PT : Prothrombin time : thời gian đông máu
Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin.
Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin
Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin
PT hoặc pt có thể là:
PT hoặc pt có thể là:
PT hoặc pt có thể là:
Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin.
(viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể. | Do PT. | Thực hành rèn luyện thân thể. | (viết tắt) của part phần. | Pt 2. | Phần 2. | (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, 47 lít ở Mỹ). | (viết tắt) của point điểm. | 10 pts. | 10 điểm.
(viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể. | Do PT. | Thực hành rèn luyện thân thể. | (viết tắt) của part phần. | Pt 2. | Phần 2. | (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, 47 lít ở Mỹ). | (viết tắt) của point điểm. | 10 pts. | 10 điểm.
* danh từ
- số nhiều pts
- (PT) (viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể
- do PT
- thực hành rèn luyện thân thể
- (Pt) (viết tắt) của part phần
- Pt 2
- phần 2
- (số nhiều) (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, 47 lít ở Mỹ)
- (số nhiều) (viết tắt) của point điểm
- 10 pts
- 10 điểm
- (Pt) (viết tắt) của port cảng (nhất là trên bản đồ)
- Pt Saigon
- cảng Sài gòn
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin