Ý nghĩa của từ peace là gì ?

peace nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ peace peace nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

peace nghĩa là gì ?

một từ tiếng anh nghĩa là hòa bình - chỉ tình trạng không có chiến tranh, không có vũ lực, mọi người sống hạnh phúc với nhau

ngoài ra còn là một câu chào tạm biệt, thường đi kèm với hành động giơ 2 ngón tay giữa và trỏ thành chữ V

peace nghĩa là gì ?

[pi:s]|danh từ tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bìnhthe two communities live together in peace (with one another ) hai cộng đồng sống hoà thuận với nhauafter years of fighting , the people longed for peace sau nhiều năm đánh nhau, nhân dân khao khát hoà bìnhpeace treaty hiệp ư� [..]

peace nghĩa là gì ?

Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận. | : ''at '''peace''' with'' — trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với | : '''''peace''' with honour'' — hoà bình trong danh dự | : ''to make '''peace''''' — dàn hoà | : ''to make one's '''peace''' with somebody'' — làm lành với ai | : ''to make someone's '''peace''' with [..]

peace nghĩa là gì ?

1.Danh từ
+, Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
Ví dụ: peace with honour (hoà bình trong danh dự)
+, (Luật dân sự): hoà ước
+, Sự hoàn hảo
+, trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với : "at peace with"
+, làm lành với ai; "to make one's peace with somebody"
+, Sự yên ổn, sự trật tự an ninh. Ví dụ: to break the peace (việc phá rối trật tự)
+, Sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm: Ví dụ: peace of mind (sự yên tĩnh trong tâm hồn)

A-Z